Bài giảng Chuyên đề Rút gọn - Toán học 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chuyên đề Rút gọn - Toán học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chuyên đề Rút gọn - Toán học 9
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 9 DẠNG 1 Tính giá trị biểu thức P(x) tại x = a ( ĐKXĐ) Bài 2: Cho biểu thức: −3 x B = ĐK x ≥ 0; x ≠ 4 x − 2 25 Tính giá trị của B tại x = 9 Bài giải Thay ( ĐKXĐ) vào biểu thức B 25 5 −3 −3 Ta có −5 B =9 =3 = =15 25 51− − 2 − 2 9 33 Kết luận vậy giá trị của biểu thức B tại là 15 Bài 4: Cho biểu thức: P= x −32 x + ĐK x >0 2 Tính giá trị biểu thức P biết x = 23− Bài giải 2 2( 2+ 3) 2 x = = =4 + 2 3 =( 3 + 1) 23− (2−+ 3Cách)( 2 3làm:) B1: Biếnx = 31đổi + x (trục căn thức ở mẫu), tính B2:Thay Thay xx = 4x, + 2 x 3 ;vào = biểu 3 + 1thức vào P biểu thức P P =4 + 2 3 − 3 3 + 1 + 2 B3:Ta Tínhcó ( ) P =−33 B4: Kết luận. Kết luận vậy giá trị của biểu thức P tại là 33− Bài 1: Cho các biểu thức: x x P = và Q = ĐK x > 0; x ≠ 4 x − 2 x + 2 Q 1 Tìm x để = Bài giải P 3 Q x x x − 2 ==: P x+2 x − 2 x + 2 Cách làm:Q 1 Q = B1: Tính P 3 P Q 1 x − 21 B2: Giải phương trình = = P 3 x + 2 3 B3: Đối chiếu giá trị x vừa tìm được với ĐKXĐ rồi kết luận. 3xx − 6 = + 2 =28x x =4 x = 16( t / m ) Q 1 Vậy với x = 16 thì = P 3 Bài 3: Cho các biểu thức: 2 2 A = B = x + 2 và x +1 ĐK x ≥0; A 9 Với P = , tìm x để P = B 16 Bài giải Ax+1 P == Cách làm:B x + 2 A 9 B1: Tính P = P = B 9 16 B2: Giải phương trình P = x +19 16 = B3: Đối chiếu giá trị x vừa tìm được xvới+ 2 ĐKXĐ16 rồi kết luận. 16xx + 16 = 9 + 18 =72x 24 x = x = (/) t m 7 49 9 Vậy với x = 4/49 thì P = 16 DẠNG 3 Tìm x để P(x) > m; P(x) < m; P(x) ≥ m hoặc P(x) m Bài 2: Cho các biểu thức: x + 3 −3 x A = vàB = ĐK x >0; x ≠ 4 x − 2 x − 2 B +1 Tìm x để −1 A Bài giải Bx+1 − 2 − 2 Cách làm: B +1 = B1: Tính A x + 3 BA+1 − 2 x − 2 − 2 x − 2 −1 − 1 + 1 0 B2: ChuyểnA − 1 từ vế xxphải++33 sang vế trái −+x 1 B3: Biến đổi vế trái 0về màmột phânxx 0 thức + rồi 3 0 xét dấu tử và mẫu x + 3 B4: Giải bất − phươngx+1 − 0 trình x − hoặc 1 hệ x bất 1 xphương 1 trình. B5: Đối chiếuKết hợp giá vớitrị x ĐKXĐ, vừa tìm vậy được với 0<x<1 với ĐKXĐ thì rồi kết luận. Bài 4: Cho các biểu thức: −4 x x −1 A = và B = ĐK x >0; x ≠ 1 x −1 2 x Với P = A. B2. Tìm x để P > 0 BàiCách giải làm: 1− x PAB==. 2 B1: Tính P = A.B2x 1− x B2: Xét dấuP 00 tử và mẫumà củaxx 00 P. x B3: Giải bất1 − xxphương 0 1 trình hoặc hệ bất phương trình. B4: Đối chiếuKết hợp giá với trị ĐKXĐ, x vừa vậy tìm với được 0 0 rồi kết luận. Bài 1: Cho các biểu thức: x x P = Q = x − 2 vàx + 2 ĐK x > 0; x ≠ 4 Q 1 = P 3 1. Tính giá trị của P tại x = 9; 2. Tìm x để p 1 3. Tìm x để Q 2 Bài 3: 2Cho các biểu2 thức: A = B = x + 2 x +1 A 9 P = và P = ĐK x ≥0 B 16 1. Tính giá trị của B tại x =−6 2 5 2. Với , tìm x để 4 3. Tìm x để P 5 Bài 5: Cho các biểu thức: P= x −32 x + 1 2 và Q = x = ĐK x >0; x ≠ 4 xx(23−− 2) 1. Tính giá trị biểu thức P biết 1 2. Với A = P.Q, Tìm x để A = 3 1 3. Tìm x để A 2
File đính kèm:
bai_giang_chuyen_de_rut_gon_toan_hoc_9.ppt

