Bài giảng Chuyên đề Rèn kỹ năng làm bài Toán 9 - Tiết 54: Luyện tập - Trường THCS Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chuyên đề Rèn kỹ năng làm bài Toán 9 - Tiết 54: Luyện tập - Trường THCS Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chuyên đề Rèn kỹ năng làm bài Toán 9 - Tiết 54: Luyện tập - Trường THCS Việt Hưng
Chµo mõng thÇy c« gi¸o vÒ dù giê th¨m líp Tiết 54 : LUYỆN TẬP Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Mỹ Trường THCS Việt Hưng Bài tập: Điền vào chỗ có dấu chấm dưới đây để được kết luận đúng Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức ∆ = b2 – 4ac • Nếu ∆ .> 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: −b + −b − x = . x = . 1 2a 2 . 2a −b • Nếu ∆ =. 0 thì phương trình có nghiệm kép: xx==. 122a • Nếu ∆ <. 0 thì phương trình vô nghiệm. Chú ý : Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có a và c trái dấu tức là a.c 0 Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Các bước giải một phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm: Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c. Bước 2:Tính = b2 - 4ac rồi so sánh kết quả với 0. Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình. Bước 4: Tính nghiệm theo công thức (nếu phương trình có nghiệm). b) y2 - 8y + 16 = 0 (a = 1; b = -8; c = 16) 2 2 = b - 4ac = (-8) - 4.1.16 = 64 - 64 = 0 phư¬ng trình cã nghiÖm kÐp −b −( − 8) 8 yy= = = = = 4 122a 2.1 2 Dạng 1: Bài tập: Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau 2 12 a)2 x−b 2) 2 x x2 − + 21 x = − 0 = 0 33 a = 2; b = -2 2; c = 1 2 Δ = b2 -4ac xx −6 − 2 = 0 (a = 1; b = -6; c = -2) = (-2 2)2 - 4.2.1=8-8=0 Δ = b2 – 4 ac = (-6)2 - 4 .1 . (-2) Phươ =ng 36 trình + 8 có= 44nghi > ệ0m kép =44 =b 2 11−−( 2 2) 2 2 2 xx= = − = = = 12 2a 2.2 4 2 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt −b + −( − 6) + 2 11 6 + 2 11 2( 3+ 11) x = = = = =3 + 11 1 2a 2.1 2 2 −b − −( − 6) − 2 11 6 − 2 11 2(3− 11) x = = = = =3 − 11 2 2a 2.1 2 2 2x22− (4 m + 3) x + 2 m − 1 = 0 (a = 2 ≠ 0; b = -( 4m +3); c = 2m2 – 1) = −(4mm + 3)2 − 4.2.(22 − 1) =16m22 + 24 m + 9 − 8(2 m − 1) =16m22 + 24 m + 9 − 16 m + 8 =+24m 17 phphphươươươngngng trìnhtrình trình cóvô có hainghi nghi nghiệệmm ệképm phân biệt 00 24 24m +m 17 + 17 0 0 =0 −17 24m + 17 = 0 m −17 m −1724 =m 24 −2417 −17−17 Vậy vVớậViyậ my v ớ v i ớ im m = thì ph thìthìươ ng phph trìnhươươngng trìnhcótrình 2 nghi vôcó nghinghiệm phânệệmm kép biệt 24 2424 Cho phương trình :ax2 + bx +c = 0 ( a 0 ) (1) 2 - tính biệt thức =b − 4 ac Phương trình(1) có hai nghiệm phân biệt 0 Phương trình (1) có nghiệm kép =0 Phương trình (1) vô nghiệm 0 Phương trình (1) có nghiệm 0 Hưíng dÉn bµi tËp vÒ nhµ •Làm bài tập 21, 23, 24, 25 SBT • Đọc “bài đọc thêm“ : Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi Casio fx-220 • Đọc có thể em chưa biết? Híng dÉn sö dông m¸y tÝnh fx-500MS Bíc 1: BÊm MODE : 2 lÇn Mµn h×nh xuÊt hiÖn biÓu tîng EQN 1 Bíc 2: BÊm sè 1 : mµn h×nh xuÊt hiÖn biÓu tîng Unknowns? 2 3 Bíc 3: BÊm dÊu Replay-> xuÊt hiÖn biÓu tîng Degree? 2 3 BÊm sè 2 : mµn h×nh xuÊt hiÖn a? NhËp sè råi Ên “=” mµn h×nh xuÊt hiÖn b? NhËp sè råi Ên “=” mµn h×nh xuÊt hiÖn c? NhËp sè råi Ên “=” Råi Ên “=“ ®Ó ra kÕt qu¶ VD1: Gi¶i ph¬ng tr×nh: 2x2 - 7x +3 = 0 VD2: Gi¶i ph¬ng tr×nh: y2 - 8y + 16 = 0
File đính kèm:
bai_giang_chuyen_de_ren_ky_nang_lam_bai_toan_9_tiet_54_luyen.ppt

