Bài giảng Chuyên đề Phương trình quy về phương trình bậc hai - Toán học 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chuyên đề Phương trình quy về phương trình bậc hai - Toán học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chuyên đề Phương trình quy về phương trình bậc hai - Toán học 9
2. Giải phương trình bậc 2 ẩn t sau: 푡2 – 13 푡 + 36 = 0 1 HS lên bảng 푡2 – 13 푡 + 36 = 0 làmCùng bài, dưới đánh lớp giá làmbài làmvào củavở. bạn =( − 13)2 − 4.1.36 = 25 0 =25 = 5 −( −13) + 5 t9== 1 2 −( −13) − 5 t4== 2 2 Pt có hai nghiệm: t12 = 9, t = 4 Lưu ý: Cĩ Tiêu đề/đề mục cho từng slide nội dung kiến thức mới. Các bước giải phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) (1) Bước 1: Đặt x2 = t (đk: t ≥ 0), ta được phương trình bậc hai ẩn t: at2 + bt + c = 0 (a ≠ 0) (2) Bước 2: Giải phương trình (2) để tìm giá trị của t. Bước 3: Chọn t ≥ 0, thay vào x2 = t để tìm x . Bước 4: Kết luận nghiệm của phương trình (1). PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 ? Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng phương? Giải phương trình a và c. a) 4 + 2 – 5 = 0 ) 4 – 16 = 0 ) 4 + 2 3 – 3 2 + – 5 = 0 푒) 0 4 + 2 2 + 3 = 0 ) 3 4 + 4 2 + 1 = 0 ) 5 4 = 0 Các phương trình là phương Các phương trình khơng phải trình trùng phương là phương trình trùng phương 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: Cùng ơn lại các bước a. Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: giải với bạn cùng bàn Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức B1: Tìm ĐKXĐ của phương trình; B2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức; B3: Giải pt vừa nhận được; B4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị khơng thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ là nghiệm của pt đã cho. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Bạn Phú giải phương trình sau: xx2 −+3 6 1 = (1) (ĐKXĐ: x ≠ 3) x2 − 9 x − 3 2 xx−+36= 1(x+ 3) (x− 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x2 −3 x + 6 = x + 3 x2 −4 x + 3 = 0(2)( a = 1, b = − 4, c = 3) Ta cĩ a + b +c = 1 - 4 + 3 = 0 3 3 PhươngPhương trìnhtrình (2)(2) cócó haihai nghiệnghiệmm3 xxx==1; 1;(chọn =) =x 3 = = ( loại) 12121 1 PhươngPhương trình trình(1) cĩ cĩ một hai nghiệmnghiệm là:là: x1 = 1;x2 = 3 Hướng dẫn: Cách 1. Giải theo phương trình trùng phương Cách 2. Đưa về phương trình tích. Giải phương trình: 4 – 16 2 = 0 (1) Cách 1. Cách 2. Đặt x2 = t; t 0 ta được phương trình 푡2 − 16푡 = 0 (1) 2( 2 – 16) = 0 푡 푡 − 16 = 0 2 2 푡 = 0 hoặc 푡 − 16 = 0 = 0 (*) hoặc – 16 = 0 (**) 푡 = 0 (chọn) hoặc 푡 = 16(chọn) Giải (*) 2 = 0 = 0 * Với 푡 = 0 2 = 0 = 0 2 * Với 푡 = 16 2 = 16 = Giải (**) – 16 = 0 ± 4 2 = 16 2 = 16 = ± 4 Vậy phương trình (1) cĩ ba nghiệm: Vậy phương trình (1) cĩ ba nghiệm: 1 = 0; 2 = 4; 3 = −4 1 = 0; 2 = 4; 3 = −4 Giải phương trình: 3 + 3 2 + 2 = 0 x32+3 x + 2 x = 0 (*) Tự đánh x( x2 + 3 x + 2) = 0 giá theo hướng dẫn x = 0 (1) 2 xx+3 + 2 = 0 (2) + Giải (1): x = 0 + Giải (2): x2 +3 x + 2 = 0 ( a = 1, b = 3, c = 2) Ta có a− b + c = 0 xx12 = −1; = − 2 Vậy nghiệm của pt (*) là x1= −1, x 2 = − 2, x 3 = 0 NỘI DUNG VÀ LUẬT CHƠI Ngày xửa, ngày xưa cĩ hai ơng bà già và một cơ cháu gái sống trong ngơi nhà bằng gỗ bên cạnh mảnh vườn xinh xắn. Trong nhà cịn cĩ một con Chĩ và một con Mèo. Một hơm, ơng già mang về một cây củ cải nhỏ trồng trong vườn. Ngày ngày, ơng ra sức chăm chút cho cây. Chẳng bao lâu nĩ đã trở thành một cây cải khổng lồ, to chưa từng thấy. Một buổi sáng, ơng già ra vườn định nhổ củ cải về cho bà và cháu gái. Ơng nhổ mãi, nhổ mãi mà cây cải vẫn khơng hề nhúc nhích. Em hãy giúp ơng gọi những thành viên trong nhà ra để giúp ơng nhổ củ cải bằng cách trả lời đúng các câu hỏi. Với mỗi câu trả lời đúng tương ứng với gọi được một thanh viên tới giúp. Câu 1: Phương trình 4 – 2 2 + = 0 là phương trình trùng phương? Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai Câu 3: Nghiệm của phương trình: 4 + 2 = 0 là : 1 = 0, 2 = −1, 3 = 1? Đúng hay Sai? A. Sai B. Đúng • Bài học về sự đồn kết Một cá nhân thì chỉ cĩ một sức mạnh nhỏ bé, khơng thể nào đạt được CẢM ƠN CÁC CHÁU ĐÃ GIÚP ƠNG kết quả to lớn. Khi mọi NHỔ ĐƯỢC CỦ CẢI! người cùng đồn kết với nhau, cùng giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau, cùng cố gắng vì một mục đích chung thì cuối cùng nhất định sẽ giành được thắng lợi. THỰC HÀNH VẼ SƠ ĐỒ TƯ DUY TĨM TẮT KIẾN THỨC BÀI HỌC THẢO LUẬN NHĨM Nắm vững cách giải các phương trình quy về phương trình bậc hai đã học trong bài. Làm các bài tập 34, 35/Tr 56 SGK và bài mở rộng ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_chuyen_de_phuong_trinh_quy_ve_phuong_trinh_bac_hai.pptx

