Bài giảng Chuyên đề 2 - Bài 4: Nhị thức Newton - Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chuyên đề 2 - Bài 4: Nhị thức Newton - Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chuyên đề 2 - Bài 4: Nhị thức Newton - Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức
CHUYÊNCHƯƠNG ĐỀ 2. PHƯƠNG I PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC §3. Phương pháp quy nạp toán học §4. Nhị thức Newton §3. Bài tập cuối chuyên đề 2 CHƯƠNG I 4 NHỊ THỨC NEWTON 1 Thuật ngữ • Tam giác Pascal • Hệ số • Nhị thức Newton 2 Kiến thức, kĩ năng • Xác định các hệ số trong khai triển nhị thức Newton thông qua tam giác Pascal. 푛 •3 Khai triển nhị thức Newton + bằng cách sử dụng tam giác Pascal hoặc sử dụng công thức tổ hợp. • Xác định hệ số của trong khai triển + 푛 thành đa thức. 1. TAM GIÁC PASCAL • HĐ1: Khai triển + 푛, 푛 ∈ 1; 2; 3; 4; 5 • Trong Bài 25 SGK Toán 10 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống), ta đã biết: • + 4 = 4 + 4 3 + 6 2 2 + 4 3 + 4 • + 5 = 5 + 5 4 + 10 3 2 + 10 2 3 + 5 4 + 5 • Với 푛 ∈ 1; 2; 3; 4; 5 , trong khai triển của mỗi nhị thức + 푛: a) Có bao nhiêu số hạng? b) Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng bao nhiêu? c) Số mũ của a và b thay đổi thế nào khi chuyển từ số hạng này đến số hạng tiếp theo, tính từ trái sang phải? a+b0 1 a+b4a+b1a+b2a+b3 1 1 41 13 26 13 41 1 1 1 + 312 = 4,23 3 + 3 = 6 a+b5 1 5 10 10 5 1 • HĐ2: Tam giác Pascal Viết các hệ số của khai triển + 푛 với một số giá trị đầu tiên của 푛 trong bảng tam giác sau đây, gọi là tam giác Pascal ( + )0 1 ( + )1 1 1 ( + )2 1 2 1 1 + 1 = 2 ( + )3 1 3 3 1 1 + 2 = 3 ( + )4 1 4 6 4 1 1 + 3 = 4, 3 + 3 = 6 ( + )5 1 5 10 10 5 1 • Hàng đầu quy ước gọi là hàng 0. Hàng 푛 ứng với các hệ số trong khai triển nhị thức + 푛. a+b5 1 5 10 10 5 1 a+b5 1 5 10 10 5 1 a+b6 1 6 15 20 15 6 1 1 + 5 =6, 5 + 10 = 15, 10 + 10 = 20 a+b6 1 6 15 20 15 6 1 1 + 5 =6, 5 + 10 = 15, 10 + 10 = 20 • Ví dụ 1. • Sử dụng tam giác Pascal viết khai triển của + 6. Lời giải • Khai triển của + 6 có dạng : + 6 = 6+? 5 +? 4 2+? 3 3+? 2 4+? 5 + 6 • Các hệ số trong khai triển này là các hệ số ở hàng 6 của tam giác Pascal. Do đó ta có ngay + 6= 6 + 6 5 + 15 4 2 + 20 3 3 + 15 2 4 + 6 5 + 6. . Lời giải a) Dựa vào hàng 7 của tam giác Pascal, ta có • + 7 = 7 + 7 6 + 21 5 2 + 35 4 3 + 35 3 4 + 21 2 5 + 7 6 + 7. b) Ta viết khai triển của + 4 rồi sau đó thay = 2 , = −1 vào khai triển nhận được. • Dựa vào hàng 4 của tam giác Pascal, ta có • + 4 = 4 + 4 3 + 6 2 2 + 4 3 + 4. • Với = 2 , = −1, ta được • 2 − 1 4 = 2 4 + 4. 2 3 −1 + 6. 2 2 −1 2 + 4. 2 −1 3 + −1 4 = 16 4 − 32 3 + 24 2 − 8 + 1. Lời giải + 4 = 4 + 4 3 + 6 2 2 + 4 3 + 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 5 = 5 + 5 4 + 10 3 2 + 10 2 3 + 5 4 + 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 4 5 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 푛− 푛− • Hệ thức giữa 푛 và 푛 0 ≤ ≤ 푛 là ∶ 푛 = 푛 0 ≤ ≤ 푛 . b) Dựa vào kết quả của HĐ3a, ta có thể viết những hàng đầu của tam giác Pascal dưới dạng: −1 • Chứng minh 푛−1 + 푛−1 = 푛 1 ≤ ≤ 푛 • Với 1 ≤ ≤ 푛, ta có 풏− ! 풏− ! • 푽푻 = 푪풌− + 푪풌 = + 풏− 풏− 풌− ! 풏− −풌+ ! 풌! 풏− −풌 ! 풌 풏− ! 풏− !(풏−풌) 풏− !풏 풏! 풌 = + = = = 푪 = 푽푷 퐤! 풏−풌 ! 풌! 풏−풌 ! 퐤! 풏−풌 ! 퐤! 풏−풌 ! 풏 (đẳng thức được chứng minh). 2. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON Công thức Newton 풏 풏 풏− 풏− 풌 풏−풌 풌 풏 풏 + = 푪풏 + 푪풏 + 푪풏 +. . . +푪풏 +. . . +푪풏 • Chứng minh Thật vậy, ta có + + = + + − − − = 푪 + 푪 +. . . +푪 + 푪 + − − − = 푪 + 푪 +. . . +푪 + 푪 + − − − 푪 + 푪 +. . . +푪 + 푪 + 풌 풌− + −풌 풌 = 푪 + 푪 + 푪 +. . . + 푪 + 푪 + ⋯ + − + 푪 + 푪 + 푪 + 풌 풌− 풌 Vì 푪 = = 푪 + , 푪 = = 푪 + , 푪 + 푪 = 푪 + , nên ta có (2) Vậy công thức nhị thức Newton là đúng với mọi số nguyên dương 풏. 2. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON Ví dụ 3. Viết khai triển nhị thức Newton + Bài giải ퟒ ퟒ ퟒ Ta có : + = 푪 + 푪 + 푪 + 푪 + 푪 + 푪 + 푪 = + + ퟒ + + ퟒ + + . Như vậy ta tìm lại được kết quả của Ví dụ 1, nhưng bằng phương pháp khác. 풌 풌−풌 • Chú ý: Vì 푪 = 푪 ≤ 풌 ≤ nên ta chỉ cần tính 푪 , 푪 , 푪 , 푪 và dùng ퟒ tính chất này để suy ra 푪 , 푪 , 푪 . 2. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON Luyện tập 2. Khai triển biểu thức 풙 − 풚 Bài giải Theo công thức nhị thức Newton, ta có : ퟒ 풙 − 풚 = 푪 풙 + 푪 풙 − 풚 + 푪 풙 − 풚 + 푪 풙 − 풚 + ퟒ ퟒ 푪 풙 − 풚 + 푪 풙 − 풚 + 푪 − 풚 = 풙 − 풙 풚 + 풙ퟒ풚 − 풙 풚 + ퟒ 풙 풚ퟒ − 풙풚 + 풚 . 2. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON Luyện tập 3. Tìm hệ số của 풙 trong khai triển thành đa thức của − 풙 . Bài giải Số hạng chứa 풙풌 trong khai triển của − 풙 là: 풌 −풌 풌 푻풌+ = 푪 − 풙 Số hạng chứa 풙 ứng với 풌 = , tức là số hạng 푪 − 풙 = − 풙 . Vậy hệ số của 풙 trong khai triển của − 풙 là− . 4 BÀI TẬP CUỐI CHUYÊN ĐỀ 2. 19. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên 푛 ≥ 1, ta có 2. 21 + 3. 22 + 4. 23 + ⋯ + 푛 + 1 . 2푛 = 푛. 2푛+1. (1) Lời giải • Ta chứng minh (1) bằng quy nạp theo 푛. • Với 푛 = 1 thì mệnh đề trên trở thành: 2. 21 = 1. 21+1 . Vậy (1) đúng với 푛 = 1. • Giả sử (1) đúng với 푛 = ≥ 1, ∈ ℕ , tức là 2. 21 + 3. 22 + 4. 23 + ⋯ + ( + 1). 2 = . 2 +1 (2) 1 1 1 2.20 Đặt 푆 = + + ⋯ + . 푛 1.3 3.5 2푛−1 2푛+1 a) Tính 푆1, 푆2, 푆3. b) Dự đoán công thức tính tổng 푆푛 và chứng minh nó bằng quy nạp. 2. 21. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên 푛, ta có 102푛+1 + 1 chia hết cho 11. Lời giải Ta sẽ chứng minh 푃 푛 : “102푛+1 + 1 chia hết cho 11” bằng quy nạp. • Với 푛 = 1 thì 푃 1 : "103 + 1 chia hết cho 11” (đúng vì 103 + 1 = 1001 = 91.11 ). • Giả sử 푃 đúng với ≥ 1, ∈ ℕ. Khi đó 102 +1 + 1 = 11 với ∈ ℕ. • Ta sẽ chứng mình 푃 + 1 đúng. Thật vậy, ta có 102 +3 + 1 = 100.102 +1 + 1 = 100 11 − 1 + 1 = 100.11. − 99 chia hết cho 11. • Vậy ta có 푃 푛 : “102푛+1 + 1 chia hết cho 11” đúng với mọi số tự nhiên 푛. 2.23. a) Khai triển 1 + 10. b) So sánh 1,1 10 và 2. Lời giải 10 0 0 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 a) 1 + = 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 8 8 9 9 10 10 + 10 + 10 + 10 = 1 + 10 + 45 2 + 120 3 + 219 4 + 252 5 + 210 6 + 120 7 +45 8 + 10 9 + 10 b) Theo câu a) ta có 1 + 10 > 1 + 10 , ∀ > 0. Suy ra, 1,1 10 = 1 + 0,1 10 > 1 + 10.0,1 hay 1,1 10 > 2. 12 2 2. 25. Khai triển thành đa thức 1 + 2 thành dạng 0+ 1 + 2 + ⋯ + 12 12 . Tìm hệ số lớn nhất. Lời giải 12 Số hạng tổng quát trong khai triển của 1 + 2 là 12 2 nên có hệ số = 12. 2 . 12! 12! Xét < ⇔ . 2 < +1. 2 +1 ⇔ . 2 < . 2 +1 +1 12 12 ! 12− ! +1 ! 11− ! 23 ⇔ + 1 < 2. 12 − ⇔ < 3 23 Tương tự, > ⇔ > . +1 3 Do đó, ≠ +1 và 0 9 > 10 > 11 > 12. 8 8 Vậy hệ số lớn nhất là: 8 = 12. 2 = 126720. 0 1 푛 2. 27. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị 푛 , 푛, , 푛 . Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển + 푛, biết rằng tổng các hệ số của khai triển bằng 4096. Lời giải 푛! 푛! 푛+1 Xét −1 < ⇔ < ⇔ 1 ≤ < 푛 − + 1 ⇔ 1 ≤ < . 푛 푛 −1 ! 푛− +1 ! ! 푛− ! 2 −1 • Nếu 푛 = 2 , thì 2 ≠ 2 và 0 1 2 +1 +2 +3 2 −1 2 2 2 > 2 > 2 > ⋯ > 2 > 2 . • Nếu 푛 = 2 + 1, thì 0 1 2 +1 +2 2 2 +1 2 +1 2 +1 > ⋯ > 2 +1 > 2 +1 . 푛 0 1 푛 2 • Vậy giá trị lớn nhất trong các giá trị 푛 , 푛, , 푛 là 푛 , với là phần nguyên của số .
File đính kèm:
- bai_giang_chuyen_de_2_bai_4_nhi_thuc_newton_toan_lop_10_sach.pptx