600 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề số phức – Toán học 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "600 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề số phức – Toán học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 600 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề số phức – Toán học 12

CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 001 C©u 1 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zi 2 i 2 là: A. x 1 22 y 2 4 B. xy 2 1 0 C. 3xy 4 2 0 D. x 1 22 y 2 9 C©u 2 : Cho số phức z thỏa mãn: 2 z 2 3i 2i 1 2z . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là: A. 20x 16y 47 0 B. 20x 16y 47 0 C. 20x 16y 47 0 D. 20x 16y 47 0 C©u 3 : Phần thực của số phức z thỏa mãn 1 i 2 2 i z 8 i 1 2 i z là A. -6 B. -3 C. 2 D. -1 C©u 4 : Môdun của số phức z 5 2 i 1 i 3 là: A. 7 B. 3 C. 5 D. 2 C©u 5 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z2 z2 z A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 2 C©u 6 : 2 3i Thu gọn z = ta được: A. C. z 4 3i z 11 6i B. z = -1 - i D. z = -7 + 6 2i C©u 7 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là: A. B. C. D. 1 C. z 4 i , z 5 2i D. z 4 i , z 5 2i C©u 17 : Phương trình 8zz2 4 1 0 có nghiệm là 11 51 13 A. zi và zi B. và zi 1 44 2 44 2 44 11 21 C. và zi D. zi và 2 44 1 44 C©u 18 : |z |2 2( z i ) a Số phức z thỏa mãn 20iz có dạng a+bi khi đó bằng: zi1 b 1 A. B. -5 C. 5 D. - 5 C©u 19 : Cho số phức zi 67. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7) B. (6; –7) C. (–6; 7) D. (–6; –7) C©u 20 : 4 a Cho số phức z thoả mãn zi . Số phức w z2 i ( z 1).có dạng a+bi khi đó là: z 1 b 4 4 4 4 A. B. C. D. 3 3 3 3 C©u 21 : 34 i Thực hiện các phépz tính 5 sau: 2 i 1 B i 3= . (1 4ii )(2 3 ) 34 i 62 41i 62 41i 62 41i A. B. C. D. 14 5i 221 221 221 C©u 22 : Nghiệm của phương trình 3x (2 3)(1 i 2) i 5 4 i trên tập số phức là: 5 5 5 5 A. 1 i B. 1 i C. 1 i D. 1 i 3 3 3 3 C©u 23 : Số phức zi (1 )3 bằng: A. zi 32 B. zi 22 C. zi 44 D. zi 43 C©u 24 : Môdun của số phức là: A. 3 B. 2 C. 7 D. 5 C©u 25 : Cho số phức z 3 2 3i 4 2i 1 . Nhận xét nào sau đây về số phức liên hợp của z là đúng: A. z 10 i B. z 10 i C. z 3 2 3i 4 2i 1D. z i 10 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 C©u 35 : Số phức zi 23 có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (2; –3) C. (–2; –3) D. (–2; 3) C©u 36 : Phương trình z2 az b 0 có một nghiệm phức là zi 12. Tổng 2 số a và b bằng A. 0 B. 4 C. 3 D. 3 C©u 37 : Số phức z = 2 – 3i có điểm biểu diễn là: A. (-2;3) B. (2;3) C. (-2;-3) D. (2;-3) C©u 38 : Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình: z2 1 2i z 17 19i 0. Khi đó, giả sử z2 a bi thì tích của a và b là: A. 168 B. 12 C. 240 D. 5 C©u 39 : Trong các số phức z thỏa mãn z z 34 i , số phức có môđun nhỏ nhất là: 3 3 A. zi 34 B. zi 34 C. zi 2 D. zi 2 2 2 C©u 40 : 34 i Số phức z bằng: 4 i 16 11 16 13 94 9 23 A. zi B. zi C. zi D. zi 15 15 17 17 55 25 25 C©u 41 : Số các số phức z thỏa hệ thức: zz2 2 và z 2 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 2 22 C©u 42 : Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 4z 5 0 . Khi đó, phần thực của zz12 là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 C©u 43 : số phức z thỏa mãn: 3 2i z 4 1 i 2 i z. Môđun của z là: 3 A. 3 B. 5 C. 10 D. 4 5 23 14 23 14 23 14 23 14 A. i B. i C. i D. i 29 29 29 29 29 29 29 29 C©u 52 : Số phức z thỏa mãn có dạng a+bi khi đó bằng: A. -5 B. C. - D. 5 C©u 53 : Cho số phức z i 3 . Giá trị phần thực của |z |2 2( z i ) a 20iz A. 0 B.zi 512 1 C. Giá trị khác b D. 512 C©u 54 : 1 (1 i ) Trong các số phức thỏa mãn z 21, z là số phức có môđun lớn nhất. 5 1 i 0 Môdun của z0 bằng: A. 1 B. 4 C. 10 D. 9 C©u 55 : Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: z A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C©u 56 : 1 : Điểm biểu diễn của số phức z là: 23 i 23 A. (3; –2) B. ; C. (2; –3) D. (4; –1) 13 13 C©u 57 : Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thõa mãn điều kiện z2 là số ảo là: A. Trục ảo B. 2 đường phân giác y = x và y = -x của các trục tọa độ C. Đường phân giác của góc phần tư thứ D. Trục hoành nhất 7 C©u 68 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần thực bằng 3 lần phần ảo của nó là một A. Parabol B. Đường tròn C. Đường thẳng D. Elip C©u 69 : Cho số phức z thoả mãn . Số phức có dạng a+bi khi đó là: A. B. C. D. C©u 70 : Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (-6;7) B. (-6;-7) C. (6;7) D. (6;-7) C©u 71 : Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn zi (4 3 ) 2 là đường tròn tâm I , bán kính R A. IR(4;3), 2 B. IR(4; 3), 4 C. IR( 4;3), 4 D. IR(4; 3), 2 4 a zi w z2 i ( z 1). C©u 72 : Số phức z thỏa mãn: 1iz z 1 23i12i 73i . là: b 4 4 4 4 13 11 3 13 A. zi3 . B. zi 3 C. zi3 1 D. zi 3 22 22 2 22 C©u 73 : Phần ảo của số phức Z ( 2 i )2 (1 2 i ) bằng: A. 2 B. 2 C. 2 D. 3 C©u 74 : Số phức z thỏa mãn: . là: A. B. C. D. . C©u 75 : Mô đun của số phức z (1 2 i )(2 i )2 là: A. 55 B. 16 2 C. 52 D. 45 C©u 76 : Phương trình z83 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 77 : Thu gọn z = i(2 – i)(3 + i) ta được: A. z 2 5i B. z 5i C. z 6 D. z 1 7i C©u 78 : Kết quả của phép tính (2 3i)(4 i) là: 9
File đính kèm:
600_cau_hoi_trac_nghiem_chuyen_de_so_phuc_toan_hoc_12.pdf