60 câu trắc nghiệm Chuyên đề tổ hợp – xác suất – Toán Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "60 câu trắc nghiệm Chuyên đề tổ hợp – xác suất – Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 60 câu trắc nghiệm Chuyên đề tổ hợp – xác suất – Toán Lớp 11
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11
CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác
nhau?
A. 44 B. 24 C.1 D.42
Câu 2: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác
nhau?
A. 12 B. 6 C.4 D.24
Câu 3: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ
số đôi một khác nhau?
A. 21 B. 120 C.2520 D.78125
Câu 4: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi
một khác nhau lấy từ tập B?
A. 720 B. 46656 C.2160 D.360
Câu 5: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 120 B. 1 C.3125 D.600
Câu 6: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số?
A. 3888 B. 360 C.15 D.120
Câu 7: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi
một khác nhau?
A. 120 B. 7203 C.1080 D.45
Câu 8: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đôi một
khác nhau?
A. 20 B. 10 C.12 D.15
Câu 9: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
đôi một khác nhau?
A. 2160 B. 2520 C.21 D.5040
Câu 10: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi
một khác nhau?
A. 2520 B. 900 C.1080 D.21
Câu 11: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số
đôi một khác nhau?
A. 1440 B. 2520 C.1260 D.3360
Câu 12: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi
một khác nhau chia hết cho 5?
A. 60 B. 10 C.12 D.20
Câu 13: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi
một khác nhau?
A. 120 B. 210 C.35 D.60
Câu 14: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
1
A. 784 B.1820 C.70 D.42
Câu 28: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
A. 280 B.400 C.40 D.1160
Câu 29: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi
trong đó có 3 viên bi màu xanh?
A. 3003 B.252 C.1200 D.14400
Câu 30: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4
viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 1050 B.1260 C.105 D.1200
Câu 31: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất
kỳ?
A. 1365 B.32760 C.210 D.1200
Câu 32: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() là bao nhiêu?
A. 4 B.6 C.8 D.16
Câu 33: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 34: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 6 B.12 C.18 D.36
Câu 35: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất
hiện mặt sấp”
1 3 7 1
A. PA() B. PA() C. PA() D. PA()
2 8 8 4
Câu 36: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần
gieo là như nhau”
A. B. C. D.
Câu 37: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần xuất
hiện mặt sấp”
A. B. C. D.
Câu 38: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất
hiện mặt sấp”
A. B. C. D.
Câu 39: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nữ.
1 7 8 1
A. B. C. D.
15 15 15 5
3
Câu 50: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
3 3 5 3 5 3 5 5 3 5 3 5
A. C8 .2 .3 B. C8 .2 .3 C. C8 .2 .3 D. C8 .2 .3
Câu 51: Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là:
37 3 33 73
A. C10 2 B. C10 C. C10 2 D. C10 2
10
Câu 52: Hệ số của x8 trong khai triển x2 2 là:
64 6 4 66
A. C10 2 B. C10 C. C10 D. C10 2
10
Câu 53: Hệ số của x12 trong khai triển xx2 là:
8
C 2
10 B. C. C D.
A. 10
10
Câu 54: Hệ số của x12 trong khai triển 2xx 2 là:
28 2 28
A. B. C10 .2 C. C10 D. C10 2
13
1
Câu 55: Hệ số của x7 trong khai triển x là:
x
4 4 3 3
A. C13 B. C13 C. C13 D. C13
9
1
Câu 56: Số hạng của x3 trong khai triển x là:
2x
1 1
A. .Cx33 B. .Cx33 C. Cx33 D. Cx33
8 9 8 9 9 9
8
3 1
Câu 57: Số hạng của x4 trong khai triển x là:
x
54 54 34
Cx 44 Cx Cx
8 B. Cx C. 8 D. 8
A. 8
40
1
Câu 58: Số hạng của x31 trong khai triển là:
x 2
x
37 31 3 31 2 31 4 31
A. Cx40 B. Cx40 C. Cx40 D. Cx40
6
2 2
Câu 59: Số hạng không chứa x trong khai triển x là:
x
42 22 44 24
A. 2 C6 B. 2 C6 C. 2 C6 D. 2 C6
10
1
Câu 60: Số hạng không chứa x trong khai triển x là:
x
5 5 4
A. B. C10 C. C10 D. C10
5
File đính kèm:
60_cau_trac_nghiem_chuyen_de_to_hop_xac_suat_toan_lop_11.pdf

