50 câu trắc nghiệm Chuyên đề Lượng giác – Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "50 câu trắc nghiệm Chuyên đề Lượng giác – Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 50 câu trắc nghiệm Chuyên đề Lượng giác – Toán Lớp 12

CASIO LUYỆN THI THPT QUỐC GIA ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 Môn: TOÁN HỌC ĐỀ TỰ LUYỆN Chuyên đề: Lượng giác và phương trình lượng giác (Đề thi 50 câu / 6 trang) Họ và tên : .......................................... Facebook : .......................................... cos x + sin 2x Bài 1. Cho phương trình + 1 = 0. Nhận xét nào dưới đây là đúng : cos 3x A. Điều kiện xác định của phương trình là cos x (3 + 4 cos2 x) 6= 0 B. Phương trình tương đương với (sin x − 1) (2 sin x − 1) = 0 C. Phương trình đã cho vô nghiệm. π D. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = − 2 2π Bài 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(x) = sin x + sin x + là : 3 p 3 A. −1 B. 0 C. D. −2 2 1 Bài 3. Phương trình cos x cos 2x = có bao nhiêu nghiệm dương nhỏ hơn 5π ? 4 A. 17 B. 26 C. 32 D. 15 π 3π Bài 4. Cho x; y là hai số thực thỏa mãn điều kiện 0 <x< và x − y = . Tính giá trị của biểu 4 4 thức A = (1 − tan x) (1 + tan y). p 3 2 1 A. A = − B. A = p C. A = 1 D. A = 2 2 2 p π Bài 5. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; π) của phương trình 5 cos x + sin x − 3 = 2 sin 2x + . 4 π π π π 2π A. x = B. x = và x = C. x = D. x = 3 3 6 4 3 3π π Bài 6. Cho x thỏa mãn π<x< và tan x = 2. Giá trị của biểu thức P = sin 2x + cos x + 2 2 là : p p p p 3 − 2 5 4 − 2 5 3 + 2 5 4 + 2 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 π Bài 7. Cho phương trình 2 cos2 x + =2 sin2 x − tan x. Số nghiệm thuộc khoảng 4 (−2017; 2017π) là : A. 4034 B. 2569 C. 8067 D. 5318 Bài 18. Giả sử a = sin x + sin y và b = cos x + cos y. Khi đó giá trị của cos (x + y) theo a và b là : 2ab 2ab a − b a2 − b2 A. B. C. D. a2 + b2 a + b a + b a2 + b2 Bài 19. Cho đa giác lồi đều n cạnh có độ dài mỗi cạnh là t. Diện tích của đa giác lồi đó được tính bằng : 2 2π 2 π 2 π nt sin 2 nt cot nt cos n nt n n A. S = B. S = π C. S = D. S = π 2 4 tan 2 2 sin2 n n Bài 20. Tìm m để phương trình sau có nghiệm : sin x + (m − 1) cos x = 2 m − 1. 1 1 1 1 1 1 A. ≤ m ≤ 1 B. − ≤ m ≤ 1 C. ≤ m ≤ D. − ≤ m ≤ 2 3 3 2 2 3 x Bài 21. Nghiệm không dương lớn nhất của phương trình cot x + sin x 1 + tan x tan = 4 là : 2 5π π 11π 7π A. − B. C. − D. − 12 12 12 12 cos x Bài 22. Miền giá trị của hàm số y = sin x − trên tập xác định của nó là : tan x + 1 3 3 3 3 A. B. ; +1 C. −1; D. − ; R 2 2 2 2 π Bài 23. Xét phương trình m sin x + + (m − 1) cos x = m2 − m − 1. Điều kiện của tham số m 3 để phương trình đã cho có nghiệm là : A. −1 ≤ m ≤ 0 hoặc m ≥ 2 B. −2 ≤ m ≤ 0 hoặc m ≥ 1 C. −2 ≤ m ≤ 0 D. m ≥ 2 Bài 24. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin4 x + 2 cos2 3x + cos 3x = 3 cos4 x − cos x + 1 là : π 3π π A. 0 B. C. D. 2 4 4 Bài 25. Hàm số nào dưới đây có tính chất f(x + kπ) = f(x) với mọi k 2 Z và x thuộc tập xác định của hàm số f p 3 tan 2x A. y = sin x cos x + cos 2x B. y = + cos 2x 2p sin x + 1 3 C. y = sin x cos 2x + cos 2x D. y = sin2 x cos x 2 Bài 26. Trong các nhận định sau, nhận định nào dưới đây là sai ? π 7π A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng ; 3 12 B. Hàm số y = sin x và y = cos x đều có tính chất tuần hoàn C. Hàm số y = sin x là một hàm số lẻ D. Hàm số y = cos x có đồ thị là một đường hình sin π p π Bài 27. Cho hàm số f(x) = sin x + cos x + + 3 cos x + . Giá trị nhỏ nhất mà hàm số này 6 3 có thể nhận được là : p p A. −4 B. − 3 C. −2 D. −2 3 3π cos 2x + 5 sin x + 2 Bài 38. Xét phương trình lượng giác: π π = −2. Trong các đáp án dưới đây, tan x − tan x + 6 3 đáp án nào là sai ? A. Phương trình có vô số nghiệm. 8 π < x 6= + 2kπ B. Điều kiện xác định của phương trình là 6π với k 2 Z x 6= − + 2kπ : 3 2π C. Nghiệm của phương trình là x = − + k2π 3 D. Phương trình tương đương với 2 cos2 x − 5 cos x − 3 = 0 với x thỏa mãn ĐKXĐ. Bài 39. Nghiệm dương nhỏ thứ hai của phương trình sin 2x + 2 tan x = 3 là : 5π π 9π 3π A. B. C. D. 4 4 4 4 Bài 40. Hàm số nào dưới đây là hàm số tuần hoàn ? 1 x A. y = + B. y = x tan 2x + (2x − 1) cos x + sin x sin2 x + 1 cos2 x + 1 cos x sin x C. y = sin 2x − D. y = cot2 x + sin2 x + 1 cos2 x + x π 3π Bài 41. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ? 2 2 A. y = cos x B. y = cot x C. y = tan x D. y = sin x 2π π 3 Bài 42. Phương trình sin 2x + + sin 2x + = − có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 5 15 2 (0; 10) ? A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 π Bài 43. Tập xác định của hàm số y = tan 3x − là 3 π 2kπ π kπ A. x 6= − + với k 2 B. x 6= − + với k 2 3 3 Z 9 3 Z π kπ 2π kπ C. x 6= + với k 2 D. x 6= − + với k 2 3 3 Z 9 3 Z p Bài 44. Phương trình tan x tan 2x = 5 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (−2016; 2017π) ? A. 8082 B. 5317 C. 8066 D. 5485 Bài 45. Hàm số f(x) xác định trên D được coi là hàm số chẵn nếu : A. f(x) = −f(−x) với mọi x 2 D B. f(x) = f(−x) với mọi x 2 D C. f(x) = f(x + T ) với mọi x 2 D và T 2 R D. f(x) = f(2x) với mọi x 2 D π 69π Bài 46. Số nghiệm thuộc ; của phương trình 2 sin 3x 1 − 4 sin2 x = 1 là : 14 10 A. 32 B. 41 C. 46 D. 40 Bài 47. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 1 − tan x tan 2 x = cos 3x là 5π 5π π π A. B. C. D. 12 6 6 12
File đính kèm:
50_cau_trac_nghiem_chuyen_de_luong_giac_toan_lop_12.pdf