350 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề hình học không gian – Toán Lớp 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "350 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề hình học không gian – Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 350 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề hình học không gian – Toán Lớp 12

CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH – ĐỀ 01 (MÃ ĐỀ 114) C©u 1 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a=4, biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng A. 4 3 B. 83 C. 23 D. 10 3 C©u 2 : Cho hình chóp S.ABC có SA=3a (với a>0); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600.Tam giác ABC vuông tại B, ACB 300 . G là trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích của hình chóp S.ABC theo a. 3 324 3 2 13 243 3 A. Va 3 B. Va C. Va 3 D. Va 12 12 12 112 C©u 3 : Đáy của hình chóp S. ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S. BCD bằng: a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 6 3 4 8 C©u 4 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3 , SAB SCB 900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . A. Sa 2 2 B. Sa 8 2 C. Sa 16 2 D. Sa 12 2 C©u 5 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45 . Hình a 7 chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết CH . Tính 3 khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC: a 210 a 210 a 210 a 210 A. B. C. D. 15 45 30 20 C©u 6 : Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích khối chóp đó bằng: A. 7000cm3 B. 6213cm3 C. 6000cm3 D. 7000 2cm3 C©u 7 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = a . Gọi K là trung điểm 1 4a3 43a3 A. a3 B. 3a3 C. D. 3 3 C©u 14 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông có M là trung điểm SC. Mặt phẳng (P) qua VSAPMQ AM và song song với BC cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó bằng: VSABCD 3 1 3 1 A. B. C. D. 4 8 8 4 C©u 15 : Cho hình chóp S. ABC có AB , lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Khi đó, tỉ số VSABC ? VSA B C 1 1 A. 4 B. 2 C. D. 4 2 C©u 16 : Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là: a a a a A. B. C. D. 2 3 2 3 C©u 17 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB AC 2a; CAB 120 . Góc giữa (A'BC) và (ABC) là 45. Khoảng cách từ B' đến mp(A'BC) là: a 2 a 2 A. a 2 B. 2a 2 C. D. 2 4 C©u 18 : Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = AB = a, AC = 2a, ASC ABC 900 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 3 a3 A. V B. V C. V D. V 3 12 6 4 C©u 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc 4a3 đáy, tam giác SAB cân tại A. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Khi đó, độ dài SC 3 bằng A. 3a B. 6a C. 2a D. Đáp số khác C©u 20 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm AB. Biết góc giữa (AA’C’C) và mặt đáy bằng 60o. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3 a 2 a 21 a a 21 A. d B. d C. d D. d 7 3 7 7 C©u 28 : Cho hình chóp S.ABCD có SA ( ABC D) . Biết AC a 2 , cạnh SC tạo với đáy 1 góc là 60 VSAPMQ 3a 2 VSABCD và diện tích tứ giác ABCD là 2 . Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SC. Tính thể tích khối chóp H.ABCD: a3 6 a3 6 a3 6 36a3 A. B. C. D. 2 4 8 8 C©u 29 : Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 6 a3 a3 a3 A. V B. V C. V D. V 3 3 6 6 C©u 30 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó bằng: 2 1 1 2 A. B. C. D. 9 8 3 3 C©u 31 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là: a 21 a 21 a 21 a 21 A. B. C. D. 3 14 7 21 C©u 32 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 và SC 22 a . Thể tích khối chóp bằng 2a3 a3 23 a3 a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 C©u 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 3 và SA ( ABC D) . H là hình chiếu của A trên cạnh SB. VS. AHC là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 3 6 8 12 C©u 34 : Khối mười hai mặt đều thuộc loại: 5 điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM theo a . a a 3 a a A. d B. d C. d D. d 13 13 3 13 C©u 41 : cho hình chop S.ABC , đáy tam giác vuông tại A, ABC 600 , BC = 2a. gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mp(ABC) và SA tạo với đáy một góc 600. Tính khoảng cách từ B đến mp(SAC) theo a. a 2a a 5 2a A. d B. d C. d D. d 5 5 5 5 C©u 42 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB=2AD=2CD và SA (ABCD). Gọi O = AC BD. Khi đó góc hợp bởi SB và mặt phẳng (SAC) là: A. BSO . B. BSC . C. DSO . D. BSA . C©u 43 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng a. 1 Mặt phẳng (SAB) vuông góc đáy. Biết diện tích tam giác SAB bằng a 2 . Khi đó, chiều cao 2 hình chóp bằng a A. a B. C. a 2 D. 2a 2 C©u 44 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Hình chiếu của S lên mp(ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH a 3;CH 3a . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SD và CH: 4a 66 a 66 a 66 2a 66 A. B. C. D. 11 11 22 11 C©u 45 : Cho hình chóp tam giác S. ABC với SA,S, B SC đôi một vuông góc và SA SB SC a. Khi đó, thể tích khối chóp trên bằng: 1 1 1 2 A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 6 9 3 3 C©u 46 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng a, chiều cao bằng 2a. G là trọng tâm tam giác A’B’C’. Thể tích khối chóp G.ABC là a 3 2a3 a 3 A. B. C. D. a3 3 3 6 C©u 47 : Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d , góc giữa đường chéo của hình hộp và mặt đáy của nó bằng , góc nhọn giữa hai đường chéo của mặt đáy bằng . Thể tích khối hộp 7
File đính kèm:
350_cau_hoi_trac_nghiem_chuyen_de_hinh_hoc_khong_gian_toan_l.pdf