350 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề hàm số và các vấn đề liên quan – Toán Lớp 12

pdf 48 trang thanh nguyễn 18/02/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "350 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề hàm số và các vấn đề liên quan – Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 350 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề hàm số và các vấn đề liên quan – Toán Lớp 12

350 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề hàm số và các vấn đề liên quan – Toán Lớp 12
 CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN 
 (ĐỀ 001-KSHS) 
C©u 1 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x32 3x 9x 35 trên đoạn 4;4 lần lượt 
 là: 
 A. 20; 2 B. 10; 11 C. 40; 41 D. 40; 31 
C©u 2 : Cho hàm số y = x4 + 2x2 – 2017. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ? 
 A. 
 Đồ thị của hàm số f(x) có đúng 1 điểm uốn B. limf x va lim f x 
 xx 
 C. Đồ thị hàm số qua A(0;-2017) D. Hàm số y = f(x) có 1 cực tiểu 
C©u 3 : Hàm số y x42 2x 1 đồng biến trên các khoảng nào? 
 và 
 A. 1;0 B. C. D. x 
 1; 
C©u 4 : 1
 Tìm m lớn nhất để hàm số y x32 mx (4 m 3) x 2016 đồng biến trên tập xác định của nó. 
 3
 A. Đáp án khác. B. m 3 C. m 1 D. m 2 
C©u 5 : Xác định m để phương trình x3 3mx 2 0 có một nghiệm duy nhất: 
 A. m1 B. m2 C. m1 D. m2 
C©u 6 : 2
 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 4 x x . 
 1 1
 Maxf x f 4 ln 2 Maxf x f 1 ln 2 
 A. 1 B. 1
 ;3 2 ;3 2
 3 3
 193 1
 Maxf2 x f Maxf1 x f 
 C. 1 D. 1
 ;3 100 ;3 5
 3 3
C©u 7 : Cho các dạng đồ thị của hàm số y ax32 bx cx d như sau: 
 1 
 2 2 2
 hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa x1 + x2 + x3 > 15? 
 A. m 1 B. m 0 D. m > 1
C©u 11 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y x4 2( m 2 1) x 2 1 có 3 điểm cực trị thỏa mãn 
 giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. 
 A. m 1 B. m 0 C. D. 
 3 2
C©u 12 : Họ đường cong (Cm) : y = mx – 3mx + 2(m-1)x + 1 đi qua những điểm cố định nào? 
 A. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(2;-3) B. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(-2;3) 
 C. A(-1;1) ; B(2;0) ; C(3;-2) D. Đáp án khác 
C©u 13 : 32 
 Hàm số y ax bx cx d đạt cực trị tại x,12x nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi: 
 A. a 0,b 0,c 0 B. bc2 12a 0 C. a và c trái dấu D. bc2 12a 0 
C©u 14 : mx 1
 Hàm số y đồng biến trên khoảng (1; ) khi: 
 xm 
 A. 1 m 1 B. m1 C. m \[ 1;1] D. m1 
C©u 15 : 1
 Hàm số y x3 m 1 x 7 nghịch biến trên thì điều kiện của m là: 
 3
 A. m1 B. m1 C. m2 D. m2 
C©u 16 : 2x 1
 Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 xx2 1
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
 m 3 m 1
C©u 17 : Hàm số y ax42 bx c đạt cực đại tại A(0; 3)và đạt cực tiểu tại B( 1; 5) 
 Khi đó giá trị của a, b, c lần lượt là: 
 A. 2; 4; -3 B. -3; -1; -5 C. -2; 4; -3 D. 2; -4; -3 
C©u 18 : Cho đồ thị (C) : y = ax4 + bx2 + c . Xác định dấu của a ; b ; c biết hình dạng đồ thị như sau : 
 3 
 A. yx 2 3() 1 0 B. yx 3() 1 2 C. yx 2 3() 1 D. yx 2 3() 1 
C©u 25 : x3
 Tìm cận ngang của đồ thị hàm số y 
 x12
 A. y3 B. y2 C. y 1;y 1 D. y1 
C©u 26 : 2x 1
 Đồ thị hàm số y là C . Viết phương trình tiếp tuyết của biết tiếp tuyến đó song 
 x1
 song với đường thẳng d : y 3x 15 
 A. y 3x 1 B. y 3x 11 
 C. y 3x 11; y 3x 1 D. y 3x 11 
C©u 27 : 21x 
 Cho hàm số yC (). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai 
 x 1
 đường tiệm cận là nhỏ nhất 
 A. M(0;1) ; M(-2;3) B. Đáp án khác C. M(3;2) ; M(1;-1) D. M(0;1) 
C©u 28 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của y x42 23 x trên 0;2 : 
 A. Mm 11, 2 B. Mm 3, 2 C. Mm 5, 2 D. Mm 11, 3 
C©u 29 : x3
 Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y m 15 x2 mx có 2 điểm cực trị. 
 3
 1 1
 A. m B. m C. 32 m D. 
 3 2
C©u 30 : Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 +m 5 (C).3 Viết phương trình timếp tuy1 ến của đồ thị (C) biếtm ti ếp2 tuyến qua 
 19
 A( ;4) và tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ lớn hơn 1 
 12
 21 645
 A. y = 12x - 15 B. y = 4 C. x D. Cả ba đáp án trên 
 y = 32 128
C©u 31 : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số yx 32 3x 9x 1 là : 
 A. I( 1;6) B. I(3;28) C. I(1;4) D. I( 1;12) 
C©u 32 : x32 mx 1
 Định m để hàm số y đạt cực tiểu tại x 2. 
 3 2 3
 A. B. C. Đáp án khác. D. 
 5 
 C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; . 
 D. Trên các khoảng 1;0 và , y' 0 nên hàm số đồng biến. 
C©u 41 : 3231k
 Xác định k để phương trình 2x x 3 x 1 có 4 nghiệm phân biệt. 
 2 2 2
 3 19 3 19 
 A. k 2;  ;7 C B. k 2;  ;6 
 44 44 
 3 19 
 C. k 5;  ;6 D. k 3; 1  1;2 
 44 
C©u 42 : Hàm số y x3 3mx 5 nghịch biến trong khoảng 1;1 thì m bằng: 
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 
C©u 43 : 11
 Cho hàm số y x32 x mx . Định m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành 
 32
 độ lớn hơn m? 
 A. m 2 B. m > 2 C. m = 2 D. m 2 
C©u 44 : mx8 
 Cho hàm số y , hàm số đồng biến trên 3; khi: 
 x-2m
 3 3
 A. 22 m B. 22 m C. 2 m D. 2 m 
 2 2
C©u 45 : x 3
 Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
 x2 1
 A. y 1 B. y = -1 C. x = 1 D. y = 1
C©u 46 : Từ đồ thị của hàm số y x3 3x 2 . Xác định m để phương trình x3 3x 1 m có 3 
 nghiệm thực phân biệt. 
 A. 0 m 4 B. 1 m 2 C. 1 m 3 D. 1 m 7 
C©u 47 : 42
 Tìm khoảng đồng biến của hàm số sau: y f() x x 18 x 8 
 A. 3;; 0 3 B. ;; 3 3 3 
 C. ;; 30 D. ;; 3 0 3 
C©u 48 : 11
 Cho hàm số y x42 x . Khi đó: 
 22
 7 
 CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN 
 (ĐỀ 002-KSHS) 
C©u 1 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm uốn 
 A. y x3 x B. yx ( 1)4 C. y x42 x D. yx ( 1)3 
C©u 2 : Miền giá trị của y x2 61 x là: 
 A. T  10; B. T ; 10 C. T ; 10 D. T 10; 
C©u 3 : Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f( x ) x3 3 x 2 m 2 3 m 2 x 5 đồng biến trên (0; 2) 
 A. 12 m B. mm 12  C. 12 m D. mm 12  
C©u 4 : Số giao điểm của đồ thị hàm số y x42 2x m với trục hoành là 02 khi và chỉ khi 
 m 0 m 0
 A. m 0 B. m 0 C. D. 
 m 1 m 1
C©u 5 : 52xm3 2
 Cho hàm số y mx (C). Định m để từ A ,0 kẻ đến đồ thị hàm số (C) hai tiếp tuyến 
 63 3
 vuông góc nhau. 
 1
 A. m hoặc m 2 B. 1
 2 m hoặc 
 2
 C. hoặc m 2 D. hoặc 
C©u 6 : x+2
 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại điểm có hoành 
 x 1
 độ là 
 A. x 2 B. x 2 C. x 1 D. x 1 
C©u 7 : Tìm m để f(x) có ba cực trị biết f() x x42 21 mx 
 A. m 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m 0 
 1 

File đính kèm:

  • pdf350_cau_hoi_trac_nghiem_chuyen_de_ham_so_va_cac_van_de_lien.pdf