195 bài tập trắc nghiệm Chuyên đề lũy thừa, mũ và logarit - Toán Lớp 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "195 bài tập trắc nghiệm Chuyên đề lũy thừa, mũ và logarit - Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 195 bài tập trắc nghiệm Chuyên đề lũy thừa, mũ và logarit - Toán Lớp 12

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LUỸ THỪA VÀ HÀM SỐ MŨ 1. Các định nghĩa: n a a.a...a (n Z,n 1,a R) n thua so a1 a ; a a0 1 ; a 0 1 a n ; (n Z,n 1,a R / 0 ) an m an n am ; ( a 0;m,n N ) m 11 a n m n am a n x y 2. Các tính chất : y=a a.amn am n m a m n 1 a x an (a)mn (a) nm a m.n (a.b)n an .bn aan ()n 0<a<1 b bn 3. Hàm số mũ: Dạng : y ax ; ( a > 0 , a 1 ) Tập xác định : D R y y=ax Tập giá trị : T R ; ( ax 0x R ) Tính đơn điệu: * a > 1 : y ax đồng biến trên R 1 x * 0 < a < 1 : y ax nghịch biến trên R Đồ thị hàm số mũ : ( Các em xem lại định nghĩa ĐB và NB ở bài 1) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ LƠGARÍT 1. Định nghĩa: Với a > 0 , a 1 và N > 0 a>1 dn log N M aM N a Điều kiện cĩ nghĩa: a 0 log a N cĩ nghĩa khi a 1 N 0 2. Các tính chất : loga 1 0 loga a 1 M loga N loga a M a N 1 2. Phương pháp: Biến đổi bất phương trình về dạng cùng cơ số: Bất Phương trình cơ bản(dạng2) f()xg()x f()x g()x khi a 1 a. a a f()x g()x khi 0 a 1 f()xg()x f()x g()x khi a 1 b. a a f()x g()x khi 0 a 1 I. PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT 1. Phương pháp : Đưa về dạng cơ bản: loga M loga N M N và b loga f ()x b f()x a 2. Phương pháp : Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số. 3. Phương pháp: Mũ hĩa hai vế: 4. Phương pháp: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh nghiệm duy nhất (thường là sử dụng cơng cụ đạo hàm) Ta thường sử dụng các tính chất sau: Tính chất 1: Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khỏang (a;b) thì phương trình f(x) = C cĩ khơng quá một nghiệm trong khỏang (a;b). ( do đĩ nếu tồn tại x0 (a;b) sao cho f(x0) = C thì đĩ là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = C) Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khỏang (a;b) và hàm g là hàm một hàm giảm trong khỏang (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) cĩ nhiều nhất một nghiệm trong khỏang (a;b) . ( do đĩ nếu tồn tại x0 (a;b) sao cho f(x0) = g(x0) thì đĩ là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = g(x)) II- BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT 1. Phương trình cơ bản1: f()x ab khi a 1 a. logf ()x b , Điều kiện a b f()x a khi 0 a 1 f(x ) 0 f()x ab khi a 1 b. logf ()x b , Điều kiện a b f()x a khi 0 a 1 f(x ) 0 2.Phương pháp: Biến đổi bất phương trình về dạng cùng cơ sốDạng cơ bản 2) f()x g()x khi a 1 a. loga f (x ) loga g ()x , Điều kiện f(x ) 0,g (x ) 0 f()x g()x khi 0 a 1 f()x g()x khi a 1 b. loga f (x ) loga g ()x , Điều kiện f(x ) 0,g (x ) 0 f()x g()x khi 0 a 1 BÀI TỐN LÃI NGÂN HÀNG Dạng 1: Gửi vào ngân hàng số tiền a đồng với lãi suất r%/ tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo phương thức “ khơng kỳ hạn”. Tính số tiền cả gốc và lãi thu được sau n tháng 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM a Câu 1: Cho a, b là các số thực dương và ab 1 thỏa mãn loga2 3 thì giá trị của log 3 bằng: ab ab b 3 3 8 2 A. . B. . C. . D. . 8 2 3 3 Câu 2: Tất cả các giá trị của m để phương trình x3 3x2 m 0 cĩ 3 nghiệm phân biệt là: A. m 0 . B. m 4. C. 0 m 4 . D. 4 m 0 . 1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y là: e4 ex A. ( ;4]. B. \ 4 . C. ( ; 4) . D. ( ;ln 4) . 2 Câu 4: Cho phương trình 4.5log(100x ) 25.4log(10x ) 29.101 log x . Gọi a và b lần lượt là 2 nghiệm của phương trình. Khi đĩ tích ab bằng: 1 1 A. 0 . B. 1. C. . D. . 100 10 2 Câu 5: Cho hàm số f()x log(3 x 2x ) . Tập nghiệm S của phương trình f (x ) 0 là: A. S . B. S 1 2;1 2 . C. S 0;2 . D. S 1. 3log (x 1) log (2x 1) 3 Câu 6: Bất phương trình 3 3 3 cĩ tập nghiệm là : 1 1 A. 1;2. B. 1;2. C. ;2 . D. ;2 . 2 2 12371 Câu 7: Đặt a ln 2 và b ln 3 . Biểu diễn S ln ln ln .... ln theo a và b : 23472 A. S 3a 2b . B. S 3a 2b . C. S 3a 2b . D. S 3a 2b . 2 Câu 8: Số nghiệm của phương trình x 3x x x 3 12 là: A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 3. Câu 9: Với mọi số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 22 A. log3 a log 3 b a b . B. log(2 a b ) 2log(a b ) . 4 4 2 1 C. log2 a log 2 b a b . D. loga log a . a 1 a 1 2 2 2 Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f()2x x 22 x là: A. minf (x ) 4. B. minf ()x 4 . C. Đáp án khác. D. minf (x ) 5 . x x x Câu 11: Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì do khơng đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả gĩp hàng tháng số tiền T (khơng đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vịng 5 năm. Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm trịn đến kết quả hàng đơn vị) là: A. 232518 đồng . B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng. Câu 12: Trong các nghiệm (;)xy thỏa mãn bất phương trình log22 (2x y ) 1. Giá trị lớn nhất của x 2 y biểu thức T 2x y bằng: 9 9 9 A. . B. . C. . D. 9. 4 2 8 Câu 13: Cho hai số thực a, b thỏa mãn e a b . Khẳng định nào dưới đây là sai ? 5 nhớ trung bình của nhĩm học sinh tính theo cơng thức M(t ) 75 20ln(t 1),t 0 ( đơn vị % ). Hỏi khoảng bao lâu thì số học sinh nhớ được danh sách đĩ dưới 10% ?. A. Khoảng 22 tháng B. Khoảng 23 tháng C. Khoảng 24 tháng D. Khoảng 25 tháng Câu 26) Nếu logx 243 5 thì x bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 2 Câu 27) . Khi tìm tập xác định của hàm số y (4 x2 ) 3 , một học sinh đưa ra 3lời giải sau: Lời giải 1: Điều kiện xác định là 4 x2 0 x ( 2;2), tập xác định là D ( 2;2) 2 1 2 3 2 2 3 Lời giải 2: y (4 x ) (4 x ) Điều kiện xác định là (4 x2 ) 2 0 x 2 , tập xác định là D \ 2;2 2 Lời giải 3: y (4 x2 )3 2 (4 x2 ) 2 , tập xác định là D \ 2;2 Trong các lời giải trên: A. Lời giải 1 đúng B. Lời giải 2 đúng C. Lời giải 3 đúng D. Khơng cĩ lời giải nào đúng Câu 28) Phương trình ln.lnx x 1 ln x cĩ nghiệm là: A. 1;e 1 B. e 1 C. 1;e 2 D. 1;e 3 2 Câu 29) Phương trình (21) x x 551614.(5 2 7)x A. cĩ nghiệm x 5 B. cĩ nghiệm x 3 C. vơ nghiệm D. cĩ nghiệm x 4 Câu 30) Phương trình 3x .23x 576 cĩ nghiệm là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 2x Câu 31) Cho hàm số f x 2 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? 5x 1 2 2 xx 1 A. f x 1 x x 1 log2 5 B. f x 1 1 log2 5 1 log5 2 2 2 C. f x 1 x.log21 x 1 log3 5 D. f x 1 xln 2 x 1 ln5 3 x 1 Câu 32) Cho biết phương trình log3 3 1 2x log1 2 cĩ hai nghiệm; gọi hai nghiệm đĩ là x1, x2 . 3 Hãy tính tổng S 27x1 27x2 A. S 180 B. S 45 C. S 9 D. S 252 Câu 33) Cĩ các phát biểu sau: (1). Cho f()x ex ln8 x ln8 8x , tính được f '(17) 0 (2). Cho f()x x x , tính được f'(e ) 2.ee (3). Cho f()x xln x , tính được f'(e ) 2 Số phát biểu sai là: A. 0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 34) Hệ số gĩc tiếp tuyến của đồ thị y log3 x tại điểm cĩ hồnh độ x 5 là: ln3 1 5 A. k B. k C. k D. k 5ln3 5 5ln3 ln3 7
File đính kèm:
195_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_luy_thua_mu_va_logarit_toa.pdf