100 bài tập trắc nghiệm Chuyên đề hàm số có đáp án – Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "100 bài tập trắc nghiệm Chuyên đề hàm số có đáp án – Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 100 bài tập trắc nghiệm Chuyên đề hàm số có đáp án – Toán Lớp 12

CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ A.SỰ BIẾN THIÊN Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số y=−x4+8x2−1 là: A. (−∞;2 − ) và (0; 2) B. (−∞;0) và (0; 2) C. (−∞;2 − ) và (2; +∞) D. (−2;0) và (2; +∞) Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số y=−x3+3x2−1 là: A. (−1; 3 ) B. (0; 2) C. (−2;0) D. (0;1) 11 Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số y=−x4+x2−3 , khẳng định nào là đúng? 42 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1; D.Hàm số đạt cựu tiểu tại x=2. Câu 4: Hàm số: y=x3+3x2−4nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. (− 2;0) B. (− 3; 0) C. (−∞; − 2) D. (0;+∞ ) Câu 5: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 2x A. y = B. y=x4+2x2−1 C. y=x3−3x2+3x−2 D. y=sinx− 2x x +1 2x +1 Câu 7: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng? x +1 A. Hàm số luôn nghịch biến trênR\{−1} ; B. Hàm số luôn đồng biến trên R\{−1} ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞). Câu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng 1 x + 2 x2 − 2x 9 A. y = B. y = C. y = D. y=x+ x x −1 x −1 x Câu 9: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 2x − 4 Câu 10: Trong các khẳng định sau về hàm sốy = , hãy tìm khẳng định đúng? x −1 A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 1 323 323 A. (1; 0 ) B. 1− ; C. (0;1) D. 1+;−. 39 29 x2 −3x+3 Câu 24: Hàm số y = đạt cực đại tại: x − 2 A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 0 Câu 25: Hàm số: y=−x3 +3x+4đạt cực tiểu tại x bằng A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 NB 1 Câu 26: Hàm số: y=x4−2x2−3đạt cực đại tại x bằng 2 A. 0 B. ± 2 C. − 2 D. 2 NB Câu 27: Hàm số y=x3−3x2+3x−4 có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C.0 D. 3 x3 2 Câu 28: Cho hàm số y=−2x2 +3x+. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 33 2 A. (-1;2) B. (1;2) C. 3; D. (1;-2) 3 42 Câu 29: Hàm số y=−4x−3x+1 có A.Một cự đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất 32 Câu 30: Giá trị cực đại của hàm số y=x−3x−3x+2 bằng A. −3+ 42 B. 3− 42 C. 3+ 42 D. −3− 42 Câu 31: Tìm m để hàm số y= mx3+3 x2+12x + 2 đạt cực đại tại x = 2 A. m =−2 B. m =−3 C. m = 0 D. m =−1 x4 Câu 32: Cho hàm số y=+x3 −4x+1. Gọi xx, là hai nghiệm của phương trình y '0= . 4 12 Khi đó, x1+ x2 bằng: A. −1 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 33: Tìm m để hàm số y=x4−2(m+1) x2−3 có ba cực trị A. m ≥ 0 B. m >−1 C. m >1 D. m > 0 1 Câu 34: Tìm m để hàm số y=x3−(m+1) x2+(m2+mx) −2 có cực đại và cực tiểu 3 1 2 A. m >−2 B. m >− C. m >− D. m >−1 3 3 42 Câu 35: Gọi yy1, 2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=−x+10x− 9 . Khi đó, y1− y2 bằng: A. 7 B. 9 C. 25 D. 25 Câu36:Hàm số y=x3−3x2+mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m = 0 B. m ≠ 0 C. m > 0 D. m < 0 VD1 3 C. Có giá trị nhỏ nhất là 3; D. Cógiá trị lớn nhất là –1. Câu 50: Cho hàm số y=−x2 +2x. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3x2 −10x+ 20 Câu 51: Hàm số y = có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó bằng: x2 −2x+3 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 2 2 2 Câu 52: Giá trị lớn nhất của hàm số y=4xx− 2 là A. 0 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 53: Hàm số y=−x+2x2 +3 có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó bằng 6 A. B. 6 C. −26 D. − 6 2 Câu 54:Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số fx()= x+ 3 trên [−1;1] A.-4 và 4 B.-1 và 1 C. 0 và 4 D. 3 và 4 ππ Câu 55: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ; 22 bằng A. -1 B. 1 C. 3 D. 7 Câu 56: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=5sinx− cos2x là A. 3 B. -7 C. -6 D. -4 2x2 + 4x+ 5 Câu 57:.Gọi M là GTLN và m là GTNN củahàmsố y = , x2 +1 chọnphươngánđúngtrongcác p/a sau: A. M = 2; m = 1 B. M = 0, 5; m = - 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 6; m = - 2 2 Câu 58: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx()= x−2x+5 trên đoạn [0;3] bằng A. 12 B. 17 C. 9 D. 13 xm− Câu 59:Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y = bằng 2? mx +1 1 A.m=2 B.m=-2 C. m =− D. Đáp án khác 3 Câu 60: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+(m2+1) xm+2−2 trên [0; 2] bằng 7 A. m =±3 B. m =±1 C. m =± 7 D. m =± 2 D. TIỆM CẬN 32− x Câu 61: Cho hàm số y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x − 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3x +1 Câu 62: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x −1 5 x +1 Câu 74: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x −1 A. 3 B. 2 C. 1 D 0 xm+ Câu 75: Cho hàm số y = . Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x+ 2m đi qua đi qua điểm A(2; -3) là 3 3 A. m =1 B. m = C. m =− D. m =−1 2 2 mx −1 Câu 76: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng đi qua 2xm+ điểm M (− 1; 3 ) 1 3 A. 2 B 0 c. D 2 2 2x +1 Câu 77 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = có 3 đường tiệm cận 2 x+ m A. m = 0 B. m 0 D. m ≠ 0 mx + 2 Câu 78: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang đai qua x −1 điểm A(1; 2) ? A. m =1 B. m = 0 C. m = 2 D. m =1 mx +1 Câu 79: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận? x +1 A. m∈ B. m > 0 C. m < 2 D. m ≠ 1 x2 +x+2 Câu 80: Cho hàm số y = có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có đường tiệm x−2m−1 cận đứng trùng với đường thẳng x = 3 A. m =−2 B. m =−1 C. m = 2 D. m =1 E.ĐỒ THỊ Câu 81: Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2x +1 Câu 82: C ho hàm số y = . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm x −1 A. (1;2) B. (2;1) C. (1; -1) D. ( -1;1) Câu 83: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị C. Hàm số có một cựu trị D. Hàm số không có cực trị 2x +1 Câu 84: Đồ thị hàm số y = giao với trục hoành tại điểm: x −1 1 1 11 A. 0;− B. − ;0 C. (1; 2 ) D. −;− 2 2 22 Câu 85: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 86: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 7
File đính kèm:
100_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_ham_so_co_dap_an_toan_lop.pdf